Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 167 金 kim [3, 11] U+91E3
釣 điếu
钓 diao4
  1. (Động) Câu cá. ◇Nguyễn Trãi : Bản thị canh nhàn điếu tịch nhân (Đề Từ Trọng Phủ canh ẩn đường ) Ta vốn là kẻ cày nhàn, câu tịch.
  2. (Động) Dùng mánh lới, cách quỷ quyệt để lấy được. ◎Như: cô danh điếu dự mua danh chuộc tiếng.

沽名釣譽 cô danh điếu dự



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.