Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 167 金 kim [4, 12] U+920D
鈍 độn
钝 dun4
  1. (Tính) Cùn, nhụt. Đối lại với nhuệ sắc. ◎Như: đao độn liễu dao đã cùn.
  2. (Tính) Chậm chạp, ngu dốt, trí khôn không nhanh nhẹn. ◎Như: trì độn ngu dốt chậm lụt. ◇Pháp Hoa Kinh : Chư căn lợi độn, tùy sở ứng độ , (Như Lai thọ lượng phẩm đệ thập lục ) Các căn tính linh lợi hoặc chậm lụt, tùy theo đó mà hóa độ thích ứng.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.