Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 187 馬 mã [10, 20] U+9A30
騰 đằng
腾 teng2
  1. Ngựa chạy mau. ◎Như: vạn mã bôn đằng muôn ngựa rong ruổi.
  2. Nhảy, nhảy chồm.
  3. Bốc lên. Phàm cái gì nó bốc lên đều gọi là đằng. ◎Như: hóa khí thượng đằng hóa hơi bốc lên. Giá đồ vật gì bỗng đắt vọt lên gọi là đằng quý .
  4. Đằng đằng lâng lâng. ◇Nguyễn Trãi : Đằng đằng thanh mộng nhiễu yên ba (Hoạ Tân Trai vận ) Giấc mộng thanh lâng lâng xoay vần trên khói sóng.
  5. Cưỡi. ◎Như: đằng vân đi trên mây, cưỡi mây mà đi.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.