Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 198 鹿 lộc [8, 19] U+9E97
麗 lệ, li
丽 li4, li2
  1. (Tính) Đẹp. ◎Như: diễm lệ tươi đẹp, đẹp lộng lẫy.
  2. (Tính) Thành đôi, cặp. Thông với .
  3. (Động) Dính bám, nương tựa, dựa vào. ◇Dịch Kinh : Nhật nguyệt lệ hồ thiên, bách cốc thảo mộc lệ hồ thổ , (Li quái ) Mặt trời mặt trăng nương vào trời, trăm cốc cỏ cây dựa vào đất.
  4. Một âm là li. (Danh) Cao Li nước Cao Li, tức là nước Triều Tiên .

高麗 cao li



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.