Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
đèn trời


[đèn trời]
(fig) perspicacious and impartial reconsideration of a higher court



(cũ) Wisdom (foresight,enlightenment) of highter level(concerning the lower levels' grievances)


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.