Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
hóng chuyện


[hóng chuyện]
Listen with a gaping mouth.
Đi chơi đi, đừng hóng chuyện người lớn
Go and play instead of listening with a gaping mouth to the grown-ups talking.
Begin turning in the direction of the sound of talk, begin to take notice (nói về trẻ nhỏ).
Em bé bắt đầu biết hóng chuyện
The baby began turning in the direction of the sound of take; the baby began to take notice.



Listen with a gaping mouth
Đi chơi đi, đừng hóng chuyện người lớn Go and play instead of listening with a gaping mouth to the grown-ups talking
Begin turning in the direction of the sound of talk, begin to take notice
(nói về trẻ nhỏ)
Em bé bắt đầu biết hóng chuyện The baby began turning in the direction of the sound of take; the baby began to take notice


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.