Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt chuyên ngành (English Vietnamese Specialization Dictionary)
low



    low /lou/
danh từ
tiếng rống (trâu bò)
động từ
rống (trâu bò)
danh từ
ngọn lửa
nội động từ
rực cháy, bốc cháy
danh từ
mức thấp, con số thấp
số thấp nhất (ô tô)
    to put a car in low gài số một
con bài thấp nhất
(thể dục,thể thao) tỷ số thấp nhất
tính từ
thấp, bé, lùn
    a man of low stature người thấp bé
thấp, cạn
    at low water lúc triều xuống
thấp bé, nhỏ
    a low voice tiếng nói khẽ
thấp, hạ, kém, chậm
    to dell at low price bán giá hạ
    to get low wages được lương thấp
    low temperature độ nhiệt thấp
    low speed tốc độ chậm
    to have a low opinion of somebody không trọng ai
thấp hèn, ở bậc dưới; tầm thường, ti tiện, hèm mọn
    all sorts of people, high and low tất cả mọi hạng người từ kẻ sang cho đến người hèn
    a low fellow một kẻ đê hèn
yếu, suy nhược, kém ăn, không bổ
    to be in a low state of health trong tình trạng sức khoẻ t) có công suất nhỏ (máy)
    Chuyên ngành kinh tế
giá thấp
rẻ
rẻ, vừa phải
thấp
xấu
    Chuyên ngành kỹ thuật
dưới
    Lĩnh vực: cơ khí & công trình
mức thấp
    Lĩnh vực: điện lạnh
thấp (âm thanh)
    Lĩnh vực: hóa học & vật liệu
vùng thấp

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "low"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.