 | [mal] |
 | phó từ |
|  | xấu, dở, tồi |
|  | Mal habillé |
| ăn mặc xấu |
|  | Tourner mal |
| trở xấu, xấu đi |
|  | Parler mal |
| nói dở |
|  | Se conduire mal |
| ăn ở tồi |
|  | Mal dormir |
| ngủ kém |
|  | khó khăn, khó nhọc |
|  | Asthmatique qui respire mal |
| người (bị) hen thở khó nhọc |
|  | Se sentir mal |
| cảm thấy khó ở |
|  | không lương thiện |
|  | Bien mal acquis |
| của cải kiếm được một cách không lương thiện, của phi nghĩa |
|  | aller mal |
|  | ốm nặng hơn |
|  | xấu đi, suy sút |
|  | de mal en pis |
|  | ngày càng xấu đi |
|  | être au plus mal |
|  | hỏng quá; xấu quá |
|  | être mal portant |
|  | ốm yếu |
|  | être mal vu |
|  | bị đánh giá thấp, không được coi trọng |
|  | mal à propos |
|  | không hợp thời, không đúng lúc |
|  | mal en point |
|  | (nghĩa bóng) nguy khốn |
|  | mal prendre à |
|  | tai hại cho |
|  | mal se porter; se porter mal |
|  | ốm yếu, gầy yếu |
|  | pas mal |
|  | cũng khá, không đến nỗi |
|  | khá nhiều |
|  | pas mal de |
|  | khá nhiều |
|  | prendre mal |
|  | hiểu sai; khó chịu vì |
|  | se mettre mal |
|  | ăn mặc xấu |
|  | se mettre mal avec quelqu'un |
|  | giận nhau với ai |
|  | se trouver mal |
|  | khó chịu trong mình; choáng váng |
|  | se trouver mal de |
|  | rút một kinh nghiệm tai hại từ |
|  | tant bien que mal |
|  | tàm tạm; nhì nhằng |
 | phản nghĩa Bien |
 | tính từ |
|  | (từ cũ, nghĩa cũ) xấu |
|  | A la male heure |
| vào giờ xấu |
|  | bon an mal an |
|  | năm hơn bù năm kém |
|  | bon gré mal gré |
|  | dù muốn hay không, dù vui lòng hay miễn cưỡng |
|  | mourir de male mort |
|  | chết bất đắc kỳ tử |
 | danh từ giống đực |
|  | điều ác |
|  | Le bien et le mal |
| điều thiện và điều ác |
|  | Distinguer le bien du mal |
| phân biệt thiện ác |
|  | (tôn giáo) tội lỗi |
|  | tai hoạ, điều tổn hại, nạn |
|  | Les maux de la guerre d'agression |
| tai hoạ của chiến tranh xâm lược |
|  | (y học) đau; chứng |
|  | Mal de tête |
| đau đầu |
|  | cái dở, cái xấu, điều bất tiện |
|  | Le mal est qu'il s'absente souvent |
| điều bất tiện là anh ta vắng mặt luôn |
|  | sự vất vả; điều gian khổ |
|  | Avoir du mal à gagner sa vie |
| vất vả kiếm sống |
|  | điều xấu |
|  | Dire du mal de qqn |
| nói xấu ai |
|  | Penser du mal de qqn |
| nghĩ xấu về ai |
|  | avoir du mal à |
|  | khó khăn mà; vất vả mà |
|  | avoir mal |
|  | đau |
|  | être en mal |
|  | cạn; thiếu |
|  | faire du mal à quelqu'un |
|  | làm hại ai |
|  | faire mal |
|  | làm đau |
|  | (thân mật) có hiệu quả, hiệu nghiệm |
|  | le mal appelle le mal |
|  | ác giả ác báo |
|  | mal comitial; haut mal |
|  | (y học) động kinh |
|  | mal de mer |
|  | say sóng |
|  | mal de Naples; mal napolitain; mal français |
|  | bệnh giang mai |
|  | mal de Pott |
|  | (y học) lao cột sống |
|  | mal du pays |
|  | sự nhớ quê hương |
|  | mal du siècle |
|  | (sử học) (văn học) bệnh thời đại (hay u sầu vớ vẩn trong thế kỷ 19) |
|  | mal perforant |
|  | (y học) chứng loét khoét |
|  | mettre à mal |
|  | làm khổ (ai) |
|  | prendre mal |
|  | ngã bệnh |
|  | bị cảm lạnh |
|  | rendre le mal pour le mal |
|  | ăn miếng trả miếng |
|  | sans mal |
|  | bình an vô sự |
|  | sans penser (songer) à mal |
|  | không có ý xấu |
|  | sans se faire de mal |
|  | (thông tục) chẳng khó khăn gì |
|  | tourner en mal quelque chose |
|  | nghĩ xấu về việc gì |