| | | | |
| [plɑ:nt] |
| danh từ |
| | thực vật |
| | plants need light and water |
| thực vật cần ánh sáng và nước |
| | plant life |
| (thuộc ngữ) đời sống thực vật |
| | sự mọc |
| | in plant |
| đang mọc lên |
| | to lose plant |
| chết lụi |
| | to miss plant |
| không nẩy mầm được |
| | dáng đứng, thế đứng |
| | máy móc, thiết bị (dùng trong quy trình sản xuất..) |
| | plant hire |
| sự thuê máy móc thiết bị |
| | nhà máy; xí nghiệp |
| | a chemical plant |
| nhà máy hoá chất |
| | a nuclear reprocessing plant |
| nhà máy tái xử lý hạt nhân |
| | (từ lóng) người gài vào (một tổ chức nào để làm tay trong); vật gài bí mật (vào nơi nào (như) bom, máy ghi âm...) |
| ngoại động từ |
| | trồng, gieo |
| | to plant a tree |
| trồng cây |
| | to plant seeds |
| gieo hạt |
| | to plant a field with rice |
| trồng lúa trên một mảnh ruộng |
| | cắm, đóng chặt xuống (cọc...) |
| | động từ phãn thân to plant oneself đứng (ở một chỗ nào để quan sát, dò xét...) |
| | thả (cá con... xuống ao cá) |
| | di (dân) đến ở... đưa (người) đến ở... |
| | to plant people in a district; to plant a district with people |
| di dân đến ở một vùng |
| | thiết lập, thành lập, đặt (một thành phố, ngôi chùa...) |
| | gài (người...) lại làm tay trong; đặt (lính gác...), gài (bom, máy ghi âm...) |
| | gieo (ý nghĩ...) |
| | to plant an idea in someone's mind |
| gieo một ý nghĩ vào đầu ai |
| | bắn, giáng, ném, đâm... |
| | to plant a bullet in the target |
| bắn một viên đạn vào bia |
| | to plant a blow on... |
| giáng một đòn vào... |
| | bỏ rơi |
| | to find oneself planted on a desert island |
| thấy mình bị bỏ rơi trên một đảo hoang |
| | chôn (ai) |
| | (từ lóng) giấu, oa trữ (hàng ăn cắp...) |
| | (từ lóng) bỏ (cát vàng, quặng (khoáng chất)...) vào mỏ (để đánh lừa người định mua là mỏ có trữ lượng cao) |
| | (từ lóng) tính (mưu kế lừa đảo) |
| | to plant out |
| | cấy, chuyển (ở chậu...) xuống đất |
| | to plant out rice seedling |
| cấy mạ |
| | to plant oneself on someone |
| | ở lì mãi nhà ai |