Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 182 風 phong [5, 14] U+98AF
颯 táp
飒 sa4, li4
  1. (Trạng thanh) (Tiếng gió thổi) vèo vèo, vi vu, xào xạc. ◇Lí Thương Ẩn : Táp táp đông phong tế vũ lai (Vô đề ) Rào rạt gió xuân, mưa bụi bay.
  2. (Động) Suy, tàn. ◎Như: tiêu táp tàn rụng (cây cỏ). ◇Lục Thùy : Đình thảo táp dĩ nuy hoàng (Tư điền phú ) Cỏ sân suy tàn héo úa.
  3. (Động) (Gió mạnh) thổi tung lên. ◇Thang Hiển Tổ : Mộng sơ hồi, yến vĩ phiên phong, loạn táp khởi tương liêm thúy , , (Mẫu đan đình ) Mộng vừa tỉnh, giải cờ phật gió, loạn thổi tung tấm mành tương trúc biếc.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.