call-up
call-up | ['kɔ:lʌp] | | danh từ | | | (quân sự) lệnh tòng quân, lệnh nhập ngũ | | | to receive one's call-up | | nhận được lệnh nhập ngũ | | | young men of call-up age | | thanh niên đến tuổi nhập ngũ |
/'kɔ:lʌp/
danh từ (quân sự) lệnh tòng quân, lệnh nhập ngũ (quân sự) số người nhập ngũ trong một đợt sự hẹn hò với gái điếm
|
|