get-up
get-up | ['getʌp] | | danh từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) | | | óc sáng kiến, óc tháo vát | | | nghị lực; tính kiên quyết | | | kiểu (áo, in, đóng một cuốn sách...) |
| | [get-up] | | saying && slang | | | clothes, strange clothing, weird costume | | | A vest with jogging pants! Are you going out in that get-up? |
/'getʌp/
danh từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) óc sáng kiến, óc tháo vát nghị lực; tính kiên quyết kiểu (áo, in, đóng một cuốn sách...)
|
|