funny
/'fʌni/
tính từ
buồn cười, ngồ ngộ, khôi hài
là lạ, khang khác
there's something funny about this affair có một cái gì là lạ trong việc bày
danh từ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ)
(thông tục) lời nói buồn cười; câu chuyện khôi hài
(số nhiều) tập tranh khôi hài, tập tranh vui
danh từ
thuyền một người chèo
|
|