| [acier] |
| danh từ giống đực |
| | thép |
| | Acier trempé |
| thép đã tôi |
| | Acier en feuilles |
| thép lá |
| | Acier calorisé |
| thép thấm nhôm |
| | Acier inoxydable |
| thép không rỉ |
| | Acier aimant |
| thép từ tính |
| | Acier antiacide / acier résistant aux acides |
| thép chịu axit |
| | Acier mi -dur |
| thép cứng vừa |
| | Acier extra -doux /extra -dur |
| thép siêu mềm/siêu rắn |
| | Acier sucré |
| thép ngọt, thép dẻo |
| | Acier torsadé |
| thép xoắn |
| | Acier laminé |
| thép cán |
| | Acier à haute résistance |
| thép có độ bền cao |
| | Affinage de l'acier |
| sự luyện thép |
| | Des lunettes à monture d'acier |
| mắt kính có gọng bằng thép |
| | Fabrication de l'acier |
| sự sản xuất thép |
| | ngành công nghiệp thép, kinh doanh thép |
| | Un roi de l'acier |
| một ông trùm về kinh doanh thép, vua thép |
| | (thơ ca) gươm dao |
| | màu thép |
| | Une voiture gris acier |
| chiếc xe có màu xám thép |
| | avoir un moral d'acier |
| | có thần kinh vững vàng (có thể vượt qua mọi thử thách) |
| | cứng rắn, lãnh đạm, vô cảm |
| | d'acier |
| | cứng như thép |
| | (từ cũ, nghĩa cũ) sắt đá |
| | poumon d'acier |
| | thiết bị thông khí phổi cho những bệnh nhân bị tê cơ hô hấp |