bonnet
bonnet | ['bɔnit] | | danh từ | | | mũ có dây buộc dưới cằm đội cho trẻ con mới sinh (trước đây phụ nữ (cũng) hay đội) | | | mũ tròn không vành của đàn ông | | | nắp đậy (máy ô tô), ca-pô; nắp ống lò sưởi | | | to have a bee in one's bonnet about something | | | luôn bận tâm về điều gì | | ngoại động từ | | | đội mũ (cho ai) |
/'bɔnit/
danh từ mũ bê-rê (của người Ê-cốt); mũ phụ nữ, mũ trẻ em nắp đậy (máy ô tô); ca-pô; nắp ống lò sưởi (thông tục) cò mồi (để lừa bịp ai) !to fill soneone's bonnet chiếm chỗ của ai
ngoại động từ đội mũ (cho ai) chụp mũ xuống tận mắt (ai) (nghĩa rộng) xô đẩy, làm khổ, ngược đãi (ai)
|
|