box
/bɔks/
danh từ hộp, thùng, tráp, bao chỗ ngồi (của người đánh xe ngựa) lô (rạp hát); phòng nhỏ (khách sạn); ô (chuồng ngựa) chòi, điếm (canh) ghế (ở toà án, cho quan toà, nhân chứng...) tủ sắt, két sắt (để bạc); ông, hộp (bỏ tiền) to put in the box bỏ ống quà (lễ giáng sinh) lều nhỏ, chỗ trú chân (của người đi săn) (kỹ thuật) hộp ống lót!to be in the same box cùng chung một cảnh ngộ (với ai)!to be in one's thinking box suy nghĩ chính chắn, thận trọng in a tight out box lâm vào hoàn cảnh khó khăn to be in the wrong box lâm vào hoàn cảnh khó xử ngoại động từ bỏ vào hộp đệ (đơn) lên toà án ngăn riêng ra; nhốt riêng vào từng ô chuồng!to box up nhốt vào chuông hẹp đóng kín vào hộp!to box the compass (xem) compass danh từ cái tát, cái bạt a box on the ear cái bạt tai động từ tát, bạt (tai...) to box someone's ears bạt tai ai đánh quyền Anh danh từ (thực vật học) cây hoàng dương
(Tech) hộp
hộp
|
|