convene
convene | [kən'vi:n] | | ngoại động từ | | | như summons | | | triệu tập (người) hợp lại; thu xếp (một cuộc họp...) | | | to convene the members, a committee | | triệu tập các thành viên, triệu tập ủy ban (để hội họp) | | nội động từ | | | tụ họp lại với nhau (để hội họp) | | | the tribunal will convene tomorrow | | toà án sẽ họp vào ngày mai |
/kən'vi:n/
ngoại động từ triệu tập (hội nghị...), họp, nhóm họp to convene a meetting họp mít tinh, triệu tập một cuộc mít tinh to convene someone before a court triệu tập ai ra toà, đòi ai ra toà
nội động từ hội họp, họp lại
|
|