day-to-day
day-to-day | ['deitə'dei] | | tính từ | | | hằng ngày, thường ngày | | | I've organized the cleaning on a day-to-day basis, until the usual cleaner returns | | tôi đã tổ chức việc vệ sinh nhà cửa trên cơ sở từng ngày một cho đến khi người dọn dẹp thường ngày trở lại | | | she has been looking after the day-to-day administration | | bà ta trông coi việc quản lý hàng ngày |
/'deitə'dei/
tính từ hằng ngày, thường ngày trong khoảng một ngày
|
|