geek
danh từ người đam mê các hoạt động trí não (đối đáp chữ nghĩa, lập trình máy tính, sử dụng Internet chẳng hạn) chuyên viên máy tính; chuyên viên tin học người biểu diễn những trò quái gở trong các dịp lễ hội (từ lóng) người lập dị quái gở
geek | [gi:k] | | danh từ | | | người đam mê các hoạt động trí não (đối đáp chữ nghĩa, lập trình máy tính, sử dụng Internet chẳng hạn) | | | chuyên viên máy tính; chuyên viên tin học | | | người biểu diễn những trò quái gở trong các dịp lễ hội | | | (từ lóng) người lập dị quái gở |
| | [geek] | | saying && slang | | | strange person, scholar, book worm, nerd | | | Allan reads a lot and stays by himself. He's kind of a geek. |
|
|