ornament
ornament | ['ɔ:nəment] | | danh từ | | | đồ trang hoàng, đồ trang trí, đồ trang sức; sự trang hoàng | | | a tower rich in ornament | | cái tháp trang hoàng lộng lẫy | | | niềm vinh dự | | | to be an ornament to one's country | | là niềm vinh dự cho nước mình; làm vẻ vang cho đất nước mình | | | (số nhiều) (âm nhạc) nét hoa mỹ | | | (số nhiều) (tôn giáo) đồ thờ | | ngoại động từ | | | trang hoàng, trang trí | | | a dress ornament with lace | | một chiếc áo dài tô điểm đăng ten |
/'ɔ:nəment/
danh từ đồ trang hoàng, đồ trang trí, đồ trang sức; sự trang hoàng a tower rich in ornament cái tháp trang hoàng lộng lẫy niềm vinh dự to be an ornament to one's country là niềm vinh dự cho nước mình; làm vẻ vang cho đất nước mình (số nhiều) (âm nhạc) nét hoa mỹ (số nhiều) (tôn giáo) đồ thờ
ngoại động từ trang hoàng, trang trí
|
|