Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phác


đg. 1 Vạch ra những nét chính, tạo ra những đường nét hoặc hình khối sơ lược để hình dung được cái toàn bộ theo dự định. Phác ra cốt truyện. Vẽ phác. Tính phác xem cần chi bao nhiêu. 2 Có cử chỉ, cử động đơn giản để biểu thị một thái độ nào đó. Phác một cử chỉ phản đối. Trên môi phác một nụ cười.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.