Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
saleté


[saleté]
danh từ giống cái
sự bẩn thỉu, tính bẩn thỉu; đồ bẩn, rác rưởi, cứt
La saleté d'une rue
sự bẩn thỉu của một đường phố
Plein de saletés
đầy rác rưởi
Le chat a fait ses saletés dans la cuisine
mèo đã ỉa trong nhà bếp
sự thô bỉ, sự tục tĩu; hành động thô bỉ, lời tục tĩu
Dire des saletés
nói những lời tục tĩu
écoeuré par toutes les saletés qu'on a vues
ghê tởm về những điều thô bỉ đã trông thấy
(thân mật) vật vô giá trị
Pourquoi acheter ces saletés ?
mua những vật vô giá trị này làm gì?
phản nghĩa Netteté, propreté.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.