scholar
scholar | ['skɔlə] | | danh từ | | | người nghiên cứu sâu một đề tài học thuật; nhà nghiên cứu; học giả | | | sinh viên được cấp tiền sau khi qua được kỳ thi giành học bổng... để có tiền ăn học; sinh viên được cấp học bổng | | | người có học thức | | | to be proved a bright scholar | | tỏ ra là người học thông minh | | | he was a scholar unitl his last moments | | ông ta vẫn học cho đều đến phút cuối cùng |
/'skɔlə/
danh từ người có học thức, nhà thông thái; nhà học giả (giỏi về văn chương cổ điển Hy-lạp La-mã) môn sinh học sinh được cấp học bổng; học sinh được giảm tiền học người học to be proved a bright scholar tỏ ra là người học thông minh he was a scholar unitl his last moments ông ta vẫn học cho đều đến phút cuối cùng (từ cổ,nghĩa cổ); ghuôi ỉ['skɔləli]
tính từ học rộng, uyên thâm, uyên bác, thông thái
|
|