Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
scène


[scène]
danh từ giống đực
sân khấu; nghệ thuật sân khấu
Monter sur la scène
lên sân khấu
Avoir une parfaite connaissance de la scène
rất am hiểu nghệ thuật sân khấu
cảnh phông
La scène représente une forêt
cảnh phông là một khu rừng
lớp (kịch)
nơi xảy ra; sự việc xảy ra
La scène d'un crime
nơi xảy ra tội ác
Témoin de la scène
chứng kiến sự việc xảy ra
cảnh tượng
Scène attendrissante
cảnh tượng mủi lòng
trường
Scène politique
trường chính trị
Scène internationale
trường quốc tế
(thân mật) cuộc cãi cọ; cơn thịnh nộ
Scène de famille
cuộc cãi cọ trong gia đình
metteur en scène
xem metteur
mettre en scène
đạo diễn
mettre sur la scène
đưa lên sân khấu
mise en scène
xem mise
đồng âm cène, saine, seine, sen, senne



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.