stringency
stringency | ['striηʒənsi] | | danh từ | | | tính chính xác, tính nghiêm ngặt, tính nghiêm khắc, tính chặt chẽ | | | in these days of financial stringency | | trong thời buổi khó khăn tài chính hiện nay | | | (tài chính) sự khan hiếm (tiền); tình hình khó làm ăn |
/'striɳʤənsi/
danh từ tính chính xác, tính nghiêm ngặt, tính chặt chẽ (tài chính) sự khan hiếm (tiền); tình hình khó làm ăn
|
|