unawares
phó từ bất ngờ, thình lình, chợt do vô ý, do sơ xuất; không chủ ý, lỡ ra
unawares | ['ʌnə'weəz] | | phó từ | | | bất ngờ; thình lình; chợt | | | She came upon him unawares as he was courting a shopgirl | | Nàng bất ngờ gặp chàng khi chàng đang tán tỉnh một cô bán hàng | | | vô ý; sơ ý; lỡ | | | I must have dropped my pen unawares | | Chắc là tôi đã vô ý đánh rơi mất cây bút | | | To catch /take somebody unawares | | | Làm ai ngạc nhiên hoặc giật mình |
|
|