undoing
undoing | [ʌn'du:iη] | | danh từ | | | sự làm đồi truỵ, sự làm hư hỏng; sự làm hại đến thanh danh; cái làm đồi truỵ; cái làm hư hỏng; sự hủy hoại | | | drink was his undoing | | rượu là cái làm cho nó hư hỏng | | | sự tháo; sự gỡ; sự cởi; sự mở | | | sự ph; sự hủy bỏ |
/'ʌn'du:iɳ/
danh từ (chỉ số ít) sự tháo, sự cởi, sự mở sự xoá, sự huỷ (cái gì đã làm) sự phá hoại, sự làm đồi truỵ, sự làm hư hỏng; sự làm hại đến thanh danh; cái phá hoại, cái làm đồi truỵ; cái làm hư hỏng drink was his undoing rượu là cái làm cho nó hư hỏng
|
|