Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
ôter


[ôter]
ngoại động từ
cất, dọn, bỏ, cởi bỏ
Ôter un objet de la table
cất một vật trên bàn đi
Ôter les assiettes en desservant
dọn bát đĩa đi
Ôter son chapeau
bỏ mũ
Ôter un nom d'une liste
bỏ một tên trong danh sách
trừ
Deux ôté de neuf égale sept
chín trừ hai còn bảy
tẩy, tước, làm mất
Ôter une tache
tẩy một vết bẩn
On m'a ôté papier et plumes
người ta đã tước mất giấy bút của tôi
Cela n'ôte rien à son mérite
cái đó không làm mất gì cho phẩm giá của ông ta cả
ôter la vie
giết chết
ôter une épine du pied
nhổ được cái gai, hết lo lắng khó chịu
ôter le pain de la bouche de qqn
cướp cơm chim của ai



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.