Bộ 64 手 thủ [5, 8] U+62B1 抱 bão bao4- Ôm, bế. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Tiểu ca tử bão đắc vị 小哥子抱得未? (Phiên Phiên 翩翩) Cậu bé đã ẵm đi được chưa?
- Trong lòng chứa một cái chí định làm một việc gì gọi là hoài bão 懷抱.
- Vùng. Hai tay vòng lại với nhau gọi là hợp bão 合抱. ◎Như: hợp bão chi mộc 合抱之木 cây to bằng một vùng.
- Giữ chắc. ◎Như: bão quan 抱關 kẻ canh giữ nơi quan ải.
- Ấp. ◎Như: kê bão noãn 雞抱卵 gà ấp trứng.
|