Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[yòng]
Bộ: 用 (甩) - Dụng
Số nét: 5
Hán Việt: DỤNG
1. sử dụng; dùng。 使用。
用具
dụng cụ
用力
ra sức; dùng sức
用兵
dụng binh
公用
công dụng
大材小用
dao trâu mổ gà; gáo vàng múc nước giếng bùn.
用笔写字
dùng viết viết chữ.
2. chi phí; chi tiêu; chi。费用。
用项
chi phí; phí tổn
家用
chi tiêu gia đình
3. có ích; chỗ dùng được。用处。
功用
công dụng
多少总会有点用。
ích nhiều cũng có ích
4. nhu cầu; cần (dùng trong câu phủ định)。需要(多用于否定)。
天还很亮,不用开灯。
trời còn sáng, không cần mở cửa.
东西都准备好了,您不用操心了。
đồ đạc đã chuẩn bị xong rồi, ông không cần phải lo lắng.
5. dùng; uống; ăn (mang hàm ý cung kính.)。吃、喝(含恭敬意)。
用饭
dùng cơm
请用茶
mời dùng trà
6. vì; do; bởi。因此;因4. (多用于书信)。
用特函达。
vì vậy xin có thư bày tỏ.
Từ ghép:
用兵 ; 用材林 ; 用场 ; 用处 ; 用度 ; 用法 ; 用饭 ; 用费 ; 用工 ; 用工夫 ; 用功 ; 用户 ; 用劲 ; 用具 ; 用力 ; 用命 ; 用品 ; 用人 ; 用人 ; 用舍行藏 ; 用事 ; 用途 ; 用武 ; 用项 ; 用心 ; 用刑 ; 用意 ; 用印 ; 用语



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.