Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 120 糸 mịch [9, 15] U+7DE9
緩 hoãn
缓 huan3
  1. (Tính) Thong thả, khoan, chậm. ◎Như: hoãn bộ bước thong thả.
  2. (Tính) Rộng, rộng rãi. ◎Như: khoan hoãn rộng rãi. ◇Cổ thi : Y đái nhật dĩ hoãn (Hành hành trùng hành hành ) Áo quần ngày càng rộng ra.
  3. (Động) Nới rộng, chậm trễ, kéo dài thời gian. ◎Như: hoãn kì dời kì hạn (cho thời hạn lâu hơn), hoãn binh chi kế kế hoãn binh. ◇Mạnh Tử : Dân sự bất khả hoãn dã (Đằng Văn Công thượng ) Việc dân không thể chậm trễ.
  4. (Động) Hồi lại, tỉnh lại, tươi lại.
  5. (Danh) Họ Hoãn.

停緩 đình hoãn



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.