Bộ 144 行 hành [5, 11] U+8853 術 thuật 术 shu4- Nghề thuật. Kẻ có nghề riêng đi các nơi kiếm tiền gọi là thuật sĩ 術士.
- Phương phép do đó mà suy ra. ◎Như: bất học vô thuật 不學無術 không học không có phương pháp để làm.
- Đường đi trong ấp.
- Cùng nghĩa với chữ thuật 述.
|