Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 196 鳥 điểu [8, 19] U+9D72
鵲 thước
鹊 que4
  1. (Danh) Con chim bồ các, chim khách. Tục bảo nó kêu là báo điềm lành nên gọi là hỉ thước .

扁鵲 biển thước
鳩居鵲巢 cưu cư thước sào



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.