crimson
crimson | ['krimzn] | | tính từ | | | đỏ thẫm | | | to blush crimson | | | đỏ mặt lên như quả gấc, đỏ mặt tía tai | | danh từ | | | màu đỏ thẫm, màu đỏ thắm | | động từ | | | (làm cho ai/cái gì) trở nên đỏ thẫm | | | to crimson with embarrassment | | đỏ mặt vì bối rối |
/'krimzn/
tính từ đỏ thẫm, đỏ thắm !to blush crimsons đỏ mặt lên như quả gấc, thẹn đỏ nhừ cả mặt
danh từ màu đỏ thẫm, màu đỏ thắm
nội động từ đỏ thắm lên; ửng đỏ (má)
|
|